Biến tần MD600 Inovance là một loại biến tần đa năng có thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng sử dụng và thân thiện với môi trường. Sản phẩm này giúp tiết kiệm năng lượng và nâng cao hiệu suất, chủ yếu được áp dụng để điều khiển và điều chỉnh tốc độ của động cơ không đồng bộ ba pha.
Ưu điểm nổi bật của biến tần MD600
Thiết kế nhỏ gọn
– Biến tần MD600 được trang bị công nghệ tản nhiệt lõi, giúp giảm thể tích tổng thể xuống 58%.
Dễ sử dụng
– Dây điện không cần dụng cụ, đầu dây kiểu kim có thể cắm trực tiếp vào đầu nối mà không cần bắt vít, giúp tăng hiệu quả lắp ráp lên 60%.
Độ tin cậy
– Ống dẫn khí dạng mê cung hoàn toàn tách biệt với bảng điều khiển, đảm bảo vận hành ổn định trong môi trường khắc nghiệt.
– Lớp sơn bảo vệ 100% trên bo mạch điều khiển đảm bảo khả năng chống ẩm, chống ăn mòn và ngăn ngừa bụi.
– Quạt thông minh hỗ trợ quay tiến và lùi, với hệ thống làm việc tùy chỉnh, ngăn chặn hiệu quả các vật thể lạ như xơ vải làm tắc nghẽn ống dẫn khí.
Tính ứng dụng thực tế
Biến tần MD600 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất tinh thể silicon, pin Lithium, chế biến gỗ, logistics, thực phẩm và đồ uống, dây cáp, máy công cụ, bao bì và nhiều lĩnh vực khác.
Thông số kỹ thuật
Thông số | Chi tiết | |
Thông số cơ bản
|
Tần số đầu ra | Điều khiển V/F: 0Hz ~ 599Hz |
Tần số sóng mang tối đa | 16kHz, tần số sóng mang có thể điều chỉnh tự động theo nhiệt độ bộ tản nhiệt, tần số đồng bộ hóa và mức độ quá tải | |
Độ phân giải tần số đầu vào | Cài đặt số: 0.01Hz
Cài đặt analog: tần số tối đa x 0.025% |
|
Công suất biến tần | 1 pha 220VAC: 0.37 – 2.2kW
3 pha 380VAC: 0.37 – 4kW |
|
Điện áp đầu vào | 1 pha: 200 – 240VAC (-15%~+10%); 50/60Hz ± 5% (47 – 63Hz)
3 pha: 380 – 480VAC (-15%~+10%); 50/60Hz ± 5% (47 – 63Hz) |
|
Loại động cơ và phương pháp điều khiển | Động cơ không đồng bộ 3 pha
Điều khiển V/F |
|
Phạm vi tốc độ | 1:100 (điều khiển V/F động cơ không đồng bộ, bật chức năng bù trượt và tự động tăng mô men xoắn, sau khi điều chỉnh tĩnh) | |
Biến động tốc độ | ± 1% (điều khiển V/F) | |
Độ chính xác tốc độ | ± 1% (điều khiển V/F) | |
Khả năng quá tải | 150% dòng định mức trong 60s, 180% dòng định mức trong 3s | |
Tăng mô men xoắn | Tự động tăng mô men xoắn
Tăng thủ công: 0.1 – 100% |
|
Đường cong V/F | 3 cách: V/F tuyến tính và V/F đa điểm, tách V/F hoàn chỉnh | |
Thông số khác | Đường cong tăng/giảm tốc | Đường thẳng, Chế độ đường cong S1, chế độ đường cong S2 (hỗ trợ xử lý hồ quang làm mịn tốc độ và làm mịn gia tốc. Hỗ trợ lựa chọn làm mịn liên tục và không liên tục, cung bắt đầu và cung kết thúc có thể được đặt riêng) |
PID tích hợp | 2 bộ tham số PID để hỗ trợ thực hiện hệ thống điều khiển quy trình vòng kín | |
Kênh lệnh chạy | 3 kênh: bảng điều khiển, cầu đấu ngoài, truyền thông | |
Nguồn đặt tần số | 7 nguồn: cài đặt số, AI1, xung, truyền thông, PID, đa cấp tốc độ, Simple PLC | |
Chức năng tần số xoay | Các chức năng điều khiển tần số sóng tam giác khác nhau | |
Kiểm soát thời gian có độ dài cố định | Đạt được độ dài nhất định và kiểm soát thời gian chạy nhất định | |
Đa cấp tốc độ | Đạt được 16 cấp tốc độ thông qua PLC hoặc thiết bị đầu cuối điều khiển | |
Điều chỉnh điện áp tự động (AVR) | Khí điện áp lưới thay đổi, nó có thể tự động giữ điện áp đầu ra không đổi | |
Kiểm soát quá áp và quá dòng | Tự động giới hạn dòng điện và điện áp trong quá trình vận hành để tránh tình trạng quá áp/dòng thường xuyên | |
Chức năng giới hạn dòng điện nhanh | Giảm thiểu lỗi quá dòng à bảo vệ biến tần | |
Ước tính tiết kiệm năng lượng | Hỗ trợ ước tính dữ liệu tiêu thụ năng lượng (chênh lệch 10%) và có thể tính toán mức tiêu thụ năng lượng trong vòng đời | |
Dừng tức thời | Trong thời gian mất điện tức thời, năng lượng phản hồi tải sử dụng để bù cho sự sụt áp, cho phép biến tần tiếp tục chạy trong 1 khoảng thời gian ngắn | |
Bảo vệ mất pha | Bảo vệ mất pha đầu vào/ra | |
Bảo vệ quá dòng tức thời | Dywfng khi dòng điện đầu ra đạt trên điểm bảo vệ quá dòng | |
Bảo vệ quá áp | Dừng khi điện áp DC mạch chính trên 820V (với 3 pha 380V)
Dừng khi điện áp DC mạch chính trên 410V (với 1 pha 220V) |
|
Bảo vệ thấp áp | Dừng khi điện áp DC mạch dưới trên 350V (với 3 pha 380V)
Dừng khi điện áp DC mạch dưới trên 190V (với 1 pha 220V) |
|
Bảo vệ quá nhiệt | Kích họat khi cầu biến tần quá nóng | |
Bảo vệ quá tải | Dừng ở mức 150% dòng định mức trong 60s | |
Bảo vệ ngắn mạch | Bảo vệ ngắn mạch pha-pha, pha-đất | |
HMI | Truyền thông/Bus | MD600S hỗ trợ Modbus-RTU
MD600A hỗ trợ CANlink/CANOpen (mặc định là CANlink) |
Đầu vào Analog | MD600S/MD600A: 1 đầu vào analog AI1 hỗ trợ đầu ra tín hiệu điện (-10~10V, 0-10V, 0-20mA) | |
Đầu ra analog | MD600S: 1 đầu analog AO1 hỗ trợ đầu ra tín hiệu điện 0-10V
MD600A: không có |
|
Đầu vào số | MD600S: 4 DI, điện áp làm việc 15-30V, phương thức nối dây đầu vào NPN/PNP. Trong đó DI4 hỗ trợ đầu vào xung tốc độ cao 20kHz
MD600A: 5 DI, điện áp làm việc 15-30V, phương thức nối dây đầu vào NPN/PNP. Trong đó D14 hỗ trợ đầu vào xung tốc độ cao 20kHz |
|
Đầu ra số | MD600S/MD600A: 1 RO, 2 tiếp điểm, 3A/250AC 3A/30V DC, 2 chức năng thường đóng, thường mở
MD600S: Không có DO MD600A: 2 DO, tần số 200KHz, dải điện áp đầu ra: 0-24V, dải dòng điện đầu ra: 0-50mA |
|
Bàn phím hiển thị | Cấu hình tiêu chuẩn: 5 màn hình LED và 6 nút bấm | |
Phụ kiện tùy chọn | Bảng điều khiển LCD, bảng điều khiển tốc độ bằng núm vặn, công cụ gỡ lỗi APP di động | |
Phần mềm phụ trợ mạnh mẽ | Hỗ trợ vận hành tham số biến tần và chức năng dao động ảo
Có thể giám sát trạng thái bên trong biến tần thông qua máy hiện sóng ảo Ứng dụng di động |
|
Môi trường | Nơi sử dụng | Trong nhà, tránh ánh nắng trực tiếp, bụi, sương dầu, khí ăn mòn, khí dễ cháy, hơi nước, muối,… ô nhiễm cấp 2 |
Độ cao | Định mức nhỏ hơn hoặc bằng 1000m, tối đa 2000m, giảm 1% cho mỗi 100m độ cao trên 1000m | |
Nhiệt độ môi trường | -10℃ ~ 40℃ (có thể hoàn thành tải định mức và đầu ra quá tải, mức tăng nhiệt độ 40℃ – 50℃ giảm 1.5% mỗi độ) | |
Độ ẩm | Dưới 95% RH, không ngưng tụ | |
Rung động | Dưới 5,9 m/s2 (0,6g) | |
Nhiệt độ bảo quản | -20℃ ~ 60℃ | |
Mức bảo vệ | IP40 (ngoại trừ các bộ phận nối dây phân phối điện và lỗ thông hơi của tụ điện) | |
Mức bảo vệ điện áp | OVC III | |
Mức độ ô nhiễm | PD2 | |
Phương pháp làm mát | Làm mát không khí cưỡng bức (1 pha 220VAC 0.4kW, 3 pha 380VAC 0.4kW, 0.75kW: làm mát tự nhiên) | |
Chứng nhận | Dòng MD600 | Chứng nhận CE |
CÔNG TY CP GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ CAO HTG
Địa chỉ: Số 27 Phạm Quý Thích, Tân Quý, Tân Phú, TP.Hồ Chí Minh.
Email: info@htg-group.com.vn
Hotline: 0777 818 292
Website: https://htg-group.com.vn/
Xem thêm: